Mỗi ngành hàng thì nhu cầu vận chuyển khác nhau. Riêng đối với những dòng xe chuyên chở sắt thép và vật liệu xây dựng, ngoài việc trọng tải thì khách hàng có những nhu cầu khác như thùng xe dài hơn. Để đáp ứng nhu cầu này, Hyundai Phố Hiến xin trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải Hyundai New Mighty 110XL đảm bảo đảm ứng những yêu cầu của khách hàng kể cả những yêu cầu khắt khe.
1. Bảng báo giá xe tải Hyundai new mighty 110XL
Chúng tôi xin gửi đến giá xe tải Hyundai New Mighty 110XL và chi phí lăn bánh.
1.1. Bảng báo giá xe tải Hyundai new mighty 110XL
Dưới đây là bảng giá xe tải Hyundai New Mighty 110XL đang được phân phối tại Hyundai Phố Hiến. Giá có thể thay đổi từ phái nhà sản xuất dp đó chúng tôi sẽ cập nhật giá liên tục để kịp thời đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
BẢNG GIÁ XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL | |
Giá xe tải 110XL Sát xi | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
Giá xe tải 110XL Thùng Lửng | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
Giá xe tải 110XL Thùng Mui Bạt | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
Giá xe tải 110XL Thùng Kín | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
Giá xe tải 110XL Thùng Đông Lạnh | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
Giá xe tải 110XL Gắn cẩu tự hành UNIC UR-V344 | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
Giá xe trên đậy hiện đã gồm phí VAT 10% tuy nhiên thì chưa bao gồm phí đăng kiểm, phí lăn bánh. Để biết chi tiết giá xe lăn bánh thì quý khách hàng có thể tham khảo phần dưới đây.
1.3. Chi phí đăng kiểm, phí lăn bánh
GIÁ LĂN BÁNH XE TẢI NEW MIGHTY 110XL | |
Phí trước bạ xe 110XL | 15.000.000 đ |
Phí biển số xe tải | 500.000 đ |
Phí đăng kiểm | 400.000 đ |
Phí đường bộ xe tải | 4.680.000 VND |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe tải | 1.826.000 đ / Năm |
Tổng chi phí lăn bánh | 22.406.000 VND |
2. Đánh giá chi tiết về xe tải Hyundai new mighty 110XL
Dưới đây chúng tôi có một số đánh giá chi tiết về dòng xe tải Hyundai New Mighty 110XL, quý khách hàng có thể tham khảo để có được cái nhìn tổng quan về dòng xe này trước khi đến xem và trải nghiệm xe trực tiếp.
2.1. Hộp số xe
Hộp số của xe là kiểu loại T06055. Kiểu hộp số cơ khí sử dụng 5 số tiến và 1 số lùi.
2.2. Khung sắt xi
Khung sắt xi thiết kế chắc chắn. Chất liệu thép đặc chuyên dụng chịu lực tốt và bền bỉ. Các chi tiết được lắp ráp chặt chẽ hợp lý. Các điểm nối cũng được kiểm tra đảm bảo chất lượng.
Khung sắt xi xe tải Hyundai New Mighty 110XL
2.3. Lốp xe
Lốp xe sử dụng là loại lốp to 8.25 – 16. Nhờ đó mà xe có khả năng linh hoạt, di chuyển thuận tiện và dễ dàng hơn trên những cung đường khó, đường xấu, đường lên dốc hay đồi núi.
2.4. Cầu xe
Khoảng cách cầu trước và cầu sau hợp lý giúp độ chịu lực của xe tốt. Khối lượng được phân bố đều lên hai cầu xe.
Cầu trước hay còn gọi là trục 1 là 1780 kg, Cầu sau hay còn gọi là trục 2 là 1140 kg.
3. Các loại thùng của xe tải Hyundai new mighty 110XL
Tương tự như các phân khúc xe khác, dòng xe tải Hyundai New Mighty 110XL cũng có 4 loại thùng xe. Cụ thể từng loại thùng sẽ được chúng tôi trình bày chi tiết dưới đây.
3.1. Thùng lửng
Dưới đây là thông số cụ thể của xe Hyundai New Mighty 110XL thùng lửng và giá bán.
NEW MIGHTY 110XL – HYUNDAI PHỐ HIẾN | |
Kích thước tổng thể (mm) | 8.275 x 2.200 x 2.330 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.470 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1.680 / 1.495 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6.330 x 2.060 x 520 |
Khối lượng bản thân (kg) | 3.305 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 6.800 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10.600 |
Loại động cơ | D4GA ,Diesel, 4 kỳ, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp, EU4 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống phanh | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Phanh khí xả. |
Tình trạng xe | Có sẵn, giao ngay, hỗ trợ giao xe tại nhà |
Giá xe | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
3.2. Thùng mui bạt
Dưới đây là thông số cụ thể của xe Hyundai New Mighty 110XL thùng mui bạt và giá bán.
NEW MIGHTY 110XL – HYUNDAI PHỐ HIẾN | |
Kích thước tổng thể (mm) | 7.735 x 2.200 x 2.950 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.470 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1.680/1.495 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6.330 x 2.050 x 1500/1.880 |
Khối lượng bản thân (kg) | 3.755 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 6.500 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10.600 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống phanh | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Phanh khí xả. |
Tình trạng xe | Có sẵn, giao ngay, hỗ trợ giao xe tại nhà |
Giá xe | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
3.3. Thùng kín
Dưới đây là thông số cụ thể của xe Hyundai New Mighty 110XL thùng kín và giá bán.
NEW MIGHTY 110XL – HYUNDAI PHỐ HIẾN | |
Kích thước tổng thể (mm) | 8.275 x 2.200 x 2.920 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.470 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1680/1495 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6.320 x 2.050 x 1.880 |
Khối lượng bản thân (kg) | —– |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 6.500 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10.600 |
Loại động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống phanh | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Phanh khí xả. |
Tình trạng xe | Có sẵn, giao ngay, hỗ trợ giao xe tại nhà |
Giá xe | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
3.4. Thùng đông lạnh
Dưới đây là thông số cụ thể của xe Hyundai New Mighty 110XL thùng đông lạnh và giá bán.
NEW MIGHTY 110XL – HYUNDAI PHỐ HIẾN | |
Kích thước tổng thể (mm) | 7.700 x 2.190 x 3.050 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.470 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1680/1495 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5.579 x 1.950 x 1.880 |
Khối lượng bản thân (kg) | 4.205 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 6.200 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10.600 |
Loại động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống phanh | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Phanh khí xả. |
Tình trạng xe | Có sẵn, giao ngay, hỗ trợ giao xe tại nhà |
Giá xe | LIÊN HỆ – 0395 908 168 |
4. Hình ảnh xe tải Hyundai new mighty 110XL
Dưới đây là một số hình ảnh khác về xe tải Hyundai New Mighty 110XL.
Xe tải Hyundai New Mighty 110XL thùng mui bạt màu xanh
Xe tải Hyundai 100XL thùng kín bạt màu trắng
Nội thất xe tải Hyundai New Mighty 110XL
CỤm đèn xe tải Hyundai 110XL
Phần đuôi xe tải Hyundai New Mighty 110XL